Hmoob
xws li; raws li – siv los piv, los qhia qhov zoo sib xws, lossis raws li ib txoj kev
Piv txwv:
He works as a teacher.
Nws ua hauj lwm xws li tus xibfwb.
As I said earlier, we will leave at noon.
Raws li kuv tau hais ua ntej, peb yuav tawm mus thaum tav su.
ไทย
เหมือน; ตามที่ – ใช้เปรียบเทียบหรือแสดงความสอดคล้อง
ตัวอย่าง:
He works as a teacher.
เขาทำงานเหมือนครู
As I said earlier, we will leave at noon.
ตามที่ฉันพูดไว้ก่อนหน้านี้ เราจะออกเดินทางตอนเที่ยง
Tiếng Việt
như; theo như – dùng để so sánh hoặc dựa trên điều gì đó
Ví dụ:
He works as a teacher.
Anh ấy làm việc như một giáo viên
As I said earlier, we will leave at noon.
Theo như tôi đã nói trước đó, chúng ta sẽ rời đi vào buổi trưa