his

Hmoob
nws li – qhia tias tej yam ntawd yog tus yawg ntawd li (lo lus no siv los hais txog txivneej xwb. Yog hais txog poj niam, siv ‘hers’)
Piv txwv:
This is his book.
Qhov no yog nws li phau ntawv.

I saw his car.
Kuv pom nws li lub tsheb.


ไทย
ของเขา – ใช้แสดงความเป็นเจ้าของของผู้ชาย
ตัวอย่าง:
This is his book.
นี่คือหนังสือของเขา

I saw his car.
ฉันเห็นรถยนต์ของเขา


Tiếng Việt
của anh ấy; của ông ấy – dùng để chỉ vật thuộc sở hữu của người nam
Ví dụ:
This is his book.
Đây là quyển sách của anh ấy

I saw his car.
Tôi đã thấy chiếc xe của ông ấy